Characters remaining: 500/500
Translation

nhũ tương

Academic
Friendly

Từ "nhũ tương" trong tiếng Việt có nghĩamột hệ thống chất lỏng trong đó những hạt nhỏ của một chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Điều này có thể được hình dung như một hỗn hợp trong đó một chất không hòa tan hoàn toàn vào chất khác, vẫn giữ được hình dạng kích thước của trong chất lỏng.

Định nghĩa hơn:
  • Nhũ tương một hỗn hợp của hai chất lỏng một chất lỏng (gọi là pha phân tán) được phân tán thành những hạt nhỏ trong chất lỏng khác (gọi là pha liên tục).
  • dụ điển hình sữa tươi, trong đó các hạt nhỏ của chất béo được phân tán trong nước.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Sữa tươi một nhũ tương tự nhiên." - Ở đây, "nhũ tương" được dùng để chỉ cấu trúc của sữa.
  2. Câu nâng cao: "Trong ngành mỹ phẩm, nhiều loại kem dưỡng ẩm cũng nhũ tương, giúp giữ ẩm cho da." - Ở đây, nhũ tương không chỉ được sử dụng để chỉ sữa còn mở rộng ra các sản phẩm khác.
Biến thể của từ:
  • "Nhũ tương dầu-nước" (oil-in-water emulsion): loại nhũ tương dầu pha phân tán.
  • "Nhũ tương nước-dầu" (water-in-oil emulsion): loại nhũ tương nước pha phân tán.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hỗn hợp: Có thể dùng để chỉ bất kỳ sự kết hợp nào giữa hai hay nhiều chất, nhưng không nhất thiết phải nhũ tương.
  • Chất lỏng: từ chỉ chung, có thể bao gồm nhũ tương nhưng không giới hạn chỉ trong nhũ tương.
Các từ liên quan:
  • Pha: Chỉ một trong hai hay nhiều phần cấu thành của một hỗn hợp.
  • Phân tán: Quá trình các hạt nhỏ được phân tán trong một chất lỏng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhũ tương," bạn nên phân biệt với các dạng hỗn hợp khác như dung dịch (một chất hòa tan hoàn toàn trong chất lỏng) hỗn hợp rắn ( dụ như cát nước).

  1. d. Hệ những hạt nhỏ chất lỏng lơ lửng trong một chất lỏng khác. Sữa tươi một nhũ tương.

Words Containing "nhũ tương"

Comments and discussion on the word "nhũ tương"